Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Đào, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Đào, nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luân – Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Thiều Quang Đào, nguyên quán Đồng Luân – Thanh Thủy - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Dĩnh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Quang Đính, nguyên quán Phú Thọ hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Đồn, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Quang Hải, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Quang Học, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh