Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Minh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Mong, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Quang Ngôn, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Nhặt, nguyên quán Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Quang Sành, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Quang Sáu, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 14 - 11 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Sự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Phú xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Sưu, nguyên quán Hoàng Long - Phú xuyên - Hà Tây hi sinh 28 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thậm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị