Nguyên quán Tân Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Bình, nguyên quán Tân Giang - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Chiểu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Trọng Đào, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trọng Đào, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Trọng Huy, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ sơn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đào Trọng Kim, nguyên quán Đồ sơn - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Mỹ, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Nam, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Quyền, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị