Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Xích, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Văn Xích, nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Xích, nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Xích, nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xích, nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị