Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thắng, nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thắng, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Văn Thắng, nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Phú Yên - Nam Hà, sinh 1956, hi sinh 1/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Thanh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Hương Thanh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Thắng, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị