Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai bộ - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Cai bộ - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Hồng Văn Tài, nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Tài, nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Nhơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Tuyên Nhơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thương Nghi - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Thương Nghi - Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai