Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm C Bối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm C Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng C Tân, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách C Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách C Tặng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tr C Lâm, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần C Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần C Tư, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trương C Đạm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trương C Thành, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước