Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Thiểm, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Phú - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiểm, nguyên quán An Phú - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bình Thiểm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Thiểm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiểm, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Bắc Cạn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Thiểm, nguyên quán Thị xã Bắc Cạn - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiểm, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị