Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Việt, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An