Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 8/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 13/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Đức Hiền, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 17/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 4/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh