Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng tiến - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Hưng tiến - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ất, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn ất, nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn ất, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 07/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị