Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Nhượng, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Công Phúc, nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Quý, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Thành, nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 24/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Thi, nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Thức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Công Tống, nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Công Tống, nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Công Trúc, nguyên quán Tân An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai