Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Huy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng văn Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng huy Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/10/1872, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huy, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Huy Ngọc, nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huy, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Ngọc Huy, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngụy Huy Ngọc, nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngọc, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nêm Hoà Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huy, nguyên quán Nêm Hoà Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh