Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Thế Sở, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 4/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Sở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Khổng Đức Sở, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhơn Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sở, nguyên quán Nhơn Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê văn Sở, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sở, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Kỳ Linh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Tân Quang - Kỳ Linh - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 18.6.1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 14/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sở, nguyên quán An Châu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sở, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai