Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phú Hoà - Xã Phú Hòa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ Ngân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thế Báu, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Điền, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Thế Hiển, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Loan, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Thế Ngọc, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 75/85 Hoàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Thế Thọ, nguyên quán 75/85 Hoàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thế Thoang, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị