Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN XÍ, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xí Vỉnh Quay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Xí Cún Sáng, nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 16 - 07 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Xí, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An