Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhứt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhứt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhứt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Nhứt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hồng Quang - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thanh, nguyên quán Hồng Quang - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thanh, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thanh, nguyên quán Tân Việt Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Quốc Thanh, nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An