Nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trọng Bình, nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích An - Việt Yến
Liệt sĩ Đặng Trọng Hùng, nguyên quán Bích An - Việt Yến, sinh 1946, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Huỳnh, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Loan, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Loan, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An