Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Q Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 21/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 16/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Trung, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thọ Trung, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trung Đồng, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Trung Kiên, nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Trung Kiên, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 6/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh