Nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 22/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Sơn Trà - Hương sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Toản, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị