Nguyên quán Hoà lạc - Trực Thành - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán Hoà lạc - Trực Thành - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phan Xuân Phương, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Xuân Phương, nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Xuân Phương, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Phương, nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Xuân Phương, nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Phương, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Phương, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị