Nguyên quán Hữu Hạnh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Thái Văn Điệp, nguyên quán Hữu Hạnh - Đức Hòa - Long An, sinh 1936, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Điệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 17/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán nghĩa khánh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Điệp, nguyên quán nghĩa khánh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đông Văn Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Điệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh