Nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Chiến, nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Luyên Đình Chiến, nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Chiến, nguyên quán Đông sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 06/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị