Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Phú, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Quản, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 09/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 156 Trần Hưng Đạo - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Quỳnh, nguyên quán Số 156 Trần Hưng Đạo - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Sai, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tế, nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thêm, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương