Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chí, nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bá Chiến, nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chính, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Đô, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Duy, nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị