Nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Chí Công, nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Công Bằng, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Công Bằng, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đỗ Công Banh, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 24871, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đỗ Công Banh, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 24871, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Công Bảnh, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 14/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Chất, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Cương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị