Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương cao Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương .V. Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Cao Bảy, nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Lợi, nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Cao Thắng, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Cao trí, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Trí, nguyên quán Đồng Lam - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cao, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cao, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 22 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị