Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ dương Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 17/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dương Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước