Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Quý Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Huyến, nguyên quán Quý Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huyến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huyến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Anh Huyến, nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Khê - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Huyến, nguyên quán Đông Khê - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 15/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huyến, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyến, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị