Nguyên quán Quốc lựu - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hồng, nguyên quán Quốc lựu - Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Hồng, nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán D. Lãng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Hồng, nguyên quán D. Lãng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hồng, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Xá Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Hồng, nguyên quán Lê Xá Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hồng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hồng, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Khang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hồng Lắm, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị