Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiến, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kiến, nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 23/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An, sinh 1923, hi sinh 22/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 28 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kha Lư - Kan Đanh Khơ Me - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn kiến, nguyên quán Kha Lư - Kan Đanh Khơ Me - Campuchia, sinh 1935, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị