Nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thực, nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tiềm, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tiến, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 40 Của Trưởng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tùng, nguyên quán Số 40 Của Trưởng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh