Nguyên quán Hoàng Đào - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn nhu, nguyên quán Hoàng Đào - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 31/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhu, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 15/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Xương - Quảng Ngãi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhu, nguyên quán Hoàng Xương - Quảng Ngãi - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhu, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhu, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhu, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhu, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhu, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị