Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Chu Minh - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Công Quốc, nguyên quán Chu Minh - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quốc Bảo, nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Cường, nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quốc Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Lập, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị