Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Diệp Quang Tân, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 20/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Tân, nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum