Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ thy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Nhung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hách, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An