Nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ký, nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lập, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lợi, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ngọc, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Sở, nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Sỹ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Cường - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thắng, nguyên quán Tân Cường - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thịnh, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thư, nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cừơng Tiến, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị