Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nhâm Văn Phượng, nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Phượng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuý Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Phượng, nguyên quán Thuý Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phượng, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh