Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ U Văn Tự, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tự, nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tự, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Tự, nguyên quán Dư Hàng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy lương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tự, nguyên quán Thụy lương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tự, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tự, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam