Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Điệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệt, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Điệt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 5/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Điệt, nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Điệt, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Điệt, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Điệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Điệt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Điệt, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệt, nguyên quán Quỳnh Lộc hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An