Nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân An, nguyên quán Xuân Lộc - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân An, nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân An, nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân An, nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân An, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Xuân Hương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Tiền Phong - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước