Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vi, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 14/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Xuân Vi, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 24/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 21/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Xuân Chích, nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Cường, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An