Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Việt Văn, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Việt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Việt, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 17/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Việt, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bảng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Yên Bảng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Thanh Tĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Th?nh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Thanh Th?nh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 16/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị