Nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Mẩn, nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Công Màng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công May, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Minh, nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Công Nhân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Công Nhân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Mỹ - Càng Long - Cửu Long
Liệt sĩ Đinh Công Nhơn, nguyên quán Đức Mỹ - Càng Long - Cửu Long, sinh 1930, hi sinh 08/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Ninh, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Công Nông, nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh