Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chanh, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán Thuy Bình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 01/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Chanh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Khắc Chanh, nguyên quán Vĩnh Thanh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chanh, nguyên quán Trung Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Chanh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chanh, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước