Nguyên quán Trương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Ngỗ, nguyên quán Trương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Nhàn, nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Quang Nhiệm, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1959, hi sinh 5/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Viễn - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Quang Nho, nguyên quán Xuân Viễn - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đào Xá - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Phú, nguyên quán Đào Xá - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Phúc, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Hà Nam hi sinh 10/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Quang Thành, nguyên quán Gia Thủy - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộng Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Thiệp, nguyên quán Mộng Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 23/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum