Nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Quang Vinh, nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 28/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Vinh Quang, nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Khu 1 - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Khu 1 - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh