Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 14/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Tín, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Châu Thành
Liệt sĩ Cao Hùng Tín, nguyên quán Tân Phú - Châu Thành, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Xuân Tín, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Trung Tín, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tín, nguyên quán Bắc Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tín, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bá Tín, nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị