Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Thế Gắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Thế Khương, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Lộc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thế Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Quy, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Thế Soạn, nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Việt, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1935, hi sinh 14.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị