Nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Trọng Nhình, nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 5/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Sử, nguyên quán đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tân, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Trọng Thể, nguyên quán Kim Liên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng Thưởng, nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 27/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Trọng Thủy, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Tỉnh, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Toán, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh